🔍
Search:
CÔNG NGHIỆP
🌟
CÔNG NGHIỆP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
농업, 공업, 임업, 수산업, 광업, 서비스업 등과 같이 물품이나 서비스 등을 만들어 내는 일.
1
CÔNG NGHIỆP:
Ngành chủ yếu sản xuất sản phẩm hay dịch vụ giống như ngành nông nghiệp, ngành công nghiệp, ngành lâm nghiệp, ngành thủy sản, ngành khai thác khoáng sản, ngành dịch vụ vv...
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 상품이나 재료를 만드는 산업.
1
CÔNG NGHIỆP:
Ngành gia công nguyên liệu bằng máy hoặc thủ công để làm ra vật tư hay sản phẩm.
-
Danh từ
-
1
‘공업 단지’를 줄여 이르는 말.
1
KHU CÔNG NGHIỆP:
Cách viết tắt của chữ '공업 단지'.
-
Danh từ
-
1
산업 구성의 중심이 농업이나 광업 등에서 물건을 만드는 공업으로 이동함. 또는 그렇게 함.
1
CÔNG NGHIỆP HÓA:
Trong cấu trúc ngành nghề, sự chuyển đổi trọng tâm từ ngành nông nghiệp hay ngành khai mỏ sang ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
산업 구성의 중심이 농업이나 광업 등에서 물건을 만드는 공업으로 이동하다. 또는 그렇게 하다.
1
CÔNG NGHIỆP HÓA:
Trọng tâm cơ cấu ngành công nghiệp chuyển đổi từ nông nghiệp hay ngành khai khoáng sang ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
-
☆
Danh từ
-
1
산업과 기술이 발달하여 생산이 기계화되고 인구의 도시 집중과 같은 특징을 가진 사회로 됨.
1
CÔNG NGHIỆP HÓA:
Việc trở thành xã hội có những đặc trưng như công nghiệp và kỹ thuật phát triển nên sản xuất được cơ giới hóa và có dân số tập trung ở đô thị.
-
☆
Danh từ
-
1
부피에 비해 무게가 가벼운 물건을 만드는 공업.
1
CÔNG NGHIỆP NHẸ:
Ngành công nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có trọng lượng nhẹ hơn so với kích thước.
-
Danh từ
-
1
기계를 사용하지 않고 손과 간단한 도구만으로 상품을 만드는 작은 규모의 공업.
1
THỦ CÔNG NGHIỆP:
Công nghiệp làm hàng hóa qui mô nhỏ bằng dụng cụ đơn giản và bằng tay mà không dùng máy.
-
None
-
1
주로 국가나 지방 자치 단체에서 주도하여 미리 특정 지역에 시설을 갖추어 많은 공장들이 들어서도록 만든 구역.
1
KHU CÔNG NGHIỆP:
Khu vực do nhà nước hay chính quyền địa phương lãnh đạo, lắp đặt trang thiết bị trước rồi xây dựng nhiều công xưởng.
-
Danh từ
-
1
공업과 관련된 분야나 조직.
1
KHỐI CÔNG NGHIỆP:
Tổ chức hay lĩnh vực liên quan đến công nghiệp.
-
☆
Danh từ
-
1
부피에 비해 무게가 꽤 무거운 물건을 만드는 공업.
1
CÔNG NGHIỆP NẶNG:
Ngành công nghiệp chế tạo đồ vật có trọng lượng khá nặng so với thể tích.
-
None
-
1
공업이 집중적으로 발달한 지역.
1
VÙNG CÔNG NGHIỆP:
Khu vực tập trung phát triển công nghiệp.
-
None
-
1
공업이 경제의 중심을 이루어 대량 생산과 대량 소비를 바탕으로 하는 사회.
1
XÃ HỘI CÔNG NGHIỆP:
Xã hội mà công nghiệp làm trọng tâm của nền kinh tế, lấy sản xuất hàng loạt và tiêu dùng số lượng lớn làm nền tảng.
-
None
-
1
관광객에게 관광에 필요한 재화나 서비스를 제공하는 산업.
1
CÔNG NGHIỆP DU LỊCH:
Ngành công nghiệp cung cấp những dịch vụ hay tiện ích cần thiết cho khách tham quan.
-
Danh từ
-
1
산업 활동을 하는 데에 쓰이는 것.
1
DÙNG CHO CÔNG NGHIỆP:
Cái được dùng trong hoạt động công nghiệp.
-
Danh từ
-
1
공장에서 사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 만든 물건.
1
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP:
Đồ vật được làm bằng cách gia công nguyên liệu bằng máy móc hay bàn tay của con người trong nhà máy.
-
☆
Danh từ
-
1
공장에서 사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 만든 상품.
1
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP:
Sản phẩm được làm bằng cách gia công nguyên liệu bằng máy móc hay bàn tay của con người trong nhà máy.
-
Động từ
-
1
산업 구성의 중심이 농업이나 광업 등에서 물건을 만드는 공업으로 이동하게 되다.
1
ĐƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA:
Trọng tâm cơ cấu ngành nghề được chuyển đổi từ nông nghiệp hay ngành khai khoáng sang ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
-
Danh từ
-
1
공업이 발달하여 산업의 중심을 이루는 나라.
1
QUỐC GIA CÔNG NGHIỆP:
Quốc gia tập trung chính vào phát triển công nghiệp.
-
None
-
1
공업이 발달하여 공업이 산업의 중심을 이루는 도시.
1
THÀNH PHỐ CÔNG NGHIỆP:
Thành phố có công nghiệp phát triển và công nghiệp trở thành trung tâm của các ngành
🌟
CÔNG NGHIỆP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
농업, 상업, 공업 등에 관한 실제 직업 교육을 실시하는 고등학교.
1.
TRƯỜNG NGHỀ, TRƯỜNG DẠY NGHỀ:
Trường phổ thông trung học thực thi việc giáo dục nghề nghiệp thực tế liên quan tới nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp...
-
None
-
1.
산업의 근대화와 경제 개발이 선진국에 비하여 뒤떨어진 나라.
1.
QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN, NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN:
Đất nước trong đó sự phát triển của nền kinh tế và quá trình công nghiệp hóa chậm hơn so với các nước phát triển.
-
Động từ
-
1.
토지나 천연자원 등이 이용되기 쉽거나 쓸모 있게 만들어지다.
1.
ĐƯỢC KHAI KHẨN, ĐƯỢC KHAI THÁC:
Đất đai hay tài nguyên thiên nhiên được làm cho dễ sử dụng hay có ích.
-
2.
능력이나 지식 등이 더 나아지게 되다.
2.
ĐƯỢC MỞ MANG, SỰ KHAI PHÁ:
Những thứ như năng lực hay tri thức được trở nên tốt hơn.
-
3.
한 나라의 경제나 특정 분야의 산업이 더 나아지게 되거나 커지게 되다.
3.
ĐƯỢC MỞ MANG PHÁT TRIỂN:
Nền kinh tế của một nước hay nền công nghiệp ở một lĩnh vực đặc biệt trở nên tốt hơn hay lớn hơn.
-
4.
새로운 물건이 만들어지거나 새로운 생각이 나오다.
4.
ĐƯỢC PHÁT MINH, ĐƯỢC MỞ MANG:
Đồ vật mới được làm ra hay suy nghĩ mới nảy sinh.
-
Động từ
-
1.
산업 구성의 중심이 농업이나 광업 등에서 물건을 만드는 공업으로 이동하다. 또는 그렇게 하다.
1.
CÔNG NGHIỆP HÓA:
Trọng tâm cơ cấu ngành công nghiệp chuyển đổi từ nông nghiệp hay ngành khai khoáng sang ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
-
Danh từ
-
1.
산업계와 학계.
1.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ DOANH NGHIỆP, DOANH NGHIỆP VỚI NHÀ TRƯỜNG:
Giới công nghiệp và giới học thuật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
북아메리카 대륙의 북부에 있는 나라. 러시아에 이어 세계에서 두 번째로 넓은 나라로 공업과 수산업이 발달했으며, 주요 생산물로는 밀, 금, 구리, 아연 등이 있다. 공용어는 영어와 프랑스어이고 수도는 오타와이다.
1.
CANADA:
Nước nằm ở phía Bắc của đại lục Bắc Mỹ; là quốc gia rộng lớn thứ 2 thế giới sau Nga, ngành công nghiệp và thuỷ sản phát triển, sản vật chủ yếu có lúa mỳ, vàng, đồng, kẽm; ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp và thủ đô là Ottawa.
-
☆
Danh từ
-
1.
부피에 비해 무게가 꽤 무거운 물건을 만드는 공업.
1.
CÔNG NGHIỆP NẶNG:
Ngành công nghiệp chế tạo đồ vật có trọng lượng khá nặng so với thể tích.
-
None
-
1.
공업이 경제의 중심을 이루어 대량 생산과 대량 소비를 바탕으로 하는 사회.
1.
XÃ HỘI CÔNG NGHIỆP:
Xã hội mà công nghiệp làm trọng tâm của nền kinh tế, lấy sản xuất hàng loạt và tiêu dùng số lượng lớn làm nền tảng.
-
Danh từ
-
1.
한국 산업 규격에 합격된 제품에 붙는 표시.
1.
KS (KOREAN STANDARDS):
Kí hiệu được dán trên sản phẩm mà hợp quy cách công nghiệp của Hàn Quốc.
-
None
-
1.
집 안에서 손이나 간단한 도구를 사용하여 제품을 만드는 작은 규모의 공업.
1.
THỦ CÔNG NGHIỆP GIA ĐÌNH:
Ngành công nghiệp quy mô nhỏ sử dụng tay hay dụng cụ đơn giản làm ra sản phẩm ở trong nhà.
-
☆
Danh từ
-
1.
농업, 상업, 공업 등 직업 교육에 관련된 범위나 영역.
1.
NGÀNH THỰC NGHIỆP:
Lĩnh vực hay phạm vi liên quan tới giáo dục nghề nghiệp như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...
-
Danh từ
-
1.
상공업이나 금융업 등의 사업을 전문적으로 하는 사람.
1.
DOANH NHÂN:
Người lấy ngành công thương nghiệp hay công nghiệp tín dụng làm nghề.
-
Danh từ
-
1.
북유럽에 있는 나라. 사회 보장 제도가 잘 정비되어 있고 낙농업과 조선이 발달했다. 공용어는 덴마크어이고 수도는 코펜하겐이다.
1.
ĐAN MẠCH:
Quốc gia ở Bắc Âu, chế độ bảo hộ xã hội được thiết lập tốt và có ngành công nghiệp bơ sữa và đóng tàu phát triển. Ngôn ngữ chung là tiếng Đan Mạch và thủ đô là Copenhagen.
-
Danh từ
-
1.
공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문.
1.
NGÀNH KĨ THUẬT:
Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống về kỹ thuật và lý thuyết của công nghiệp.
-
2.
공업의 원리, 지식, 도구 등을 이용하여 인간에게 유용한 제품이나 기계 등을 만드는 활동.
2.
KỸ THUẬT:
Hoạt động làm ra các máy móc hay sản phẩm có ích cho con người bằng cách sử dụng những công cụ, tri thức, nguyên lý của công nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
기술이나 힘 등을 이용해 원료나 재료를 새로운 제품으로 만드는 공업.
1.
NGÀNH GIA CÔNG, NGÀNH CHẾ BIẾN:
Ngành công nghiệp sử dụng kĩ thuật hay công sức… làm nguyên liệu hay vật liệu thành sản phẩm mới.
-
Danh từ
-
1.
아프리카 동부 적도 아래에 있는 나라. 세계 야생 동물의 보고로 야생 동물 보호 지구가 있으며 주로 커피 등의 농업이나 관광 산업이 발달해 있다. 주요 언어는 영어와 스와힐리어이고 수도는 나이로비이다.
1.
KENYA:
Nước ở bên dưới đường xích đạo phía Đông của châu Phi; có khu bảo hộ động vật hoang dã là nơi lưu sinh sống của nhiều động vật hoang dã thế giới, công nghiệp du lịch hay nông nghiệp ví dụ như cafe phát triển; ngôn ngữ chính là tiếng Anh và tiếng Swahili và thủ đô là Nairobi.
-
None
-
1.
기본이 되는 원료를 사용하여 새로운 제품을 만드는 산업.
1.
NGÀNH CÔNG NGHIỆP CẤP HAI, NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỨ HAI:
Ngành công nghiệp sử dụng các nguyên liệu cơ bản và tạo ra sản phẩm mới.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
영남 지방의 중앙부에 있는 광역시. 섬유 공업 등 각종 공업이 발달하였고 사과 산지로도 유명하다.
1.
DAEGU:
Thành phố trực thuộc trung ương của khu vực Yeongnam, phát triển các ngành công nghiệp như là công nghiệp dệt, ngoài ra còn nổi tiếng là vùng trồng táo.
-
Danh từ
-
1.
공업이 발달하여 산업의 중심을 이루는 나라.
1.
QUỐC GIA CÔNG NGHIỆP:
Quốc gia tập trung chính vào phát triển công nghiệp.
-
None
-
1.
공업에 관한 전문 지식을 가르치는 고등학교.
1.
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG NGHIỆP, TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DẠY NGHỀ:
Trường trung học phổ thông dạy kiến thức chuyên môn liên quan đến ngành công nghiệp.